Đọc nhanh: 竖井开采矿 (thụ tỉnh khai thái khoáng). Ý nghĩa là: mỏ khai thác giếng đứng (Dầu khí và mỏ than).
竖井开采矿 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỏ khai thác giếng đứng (Dầu khí và mỏ than)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竖井开采矿
- 开采 石油
- khai thác dầu lửa.
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 开掘 新 的 矿井
- đào một mỏ mới.
- 他们 开始 凿井 了
- Họ bắt đầu đào giếng.
- 采矿 样
- lấy mẫu quặng
- 该 地区 矿藏 由于 长期 开采 , 今已 告竭
- tài nguyên khoáng sản trong vùng này do sự khai thác trong một thời gian dài, đến hôm nay đã cạn kiệt rồi.
- 老 矿区 的 六十多个 矿井 正在 扩建
- Hơn sáu mươi mỏ than trong khu vực mỏ cũ đang được mở rộng.
- 他们 正在 开采 新 的 石油资源
- Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
井›
开›
矿›
竖›
采›