Đọc nhanh: 开业 (khai nghiệp). Ý nghĩa là: mở cửa; xây dựng; thành lập; khai trương (các hoạt động kinh doanh, sản xuất), hành nghề; làm nghề (bác sĩ; luật sư hành nghề độc lập), sự mở cửa; sự thành lập; sự khai trương. Ví dụ : - 这家商店今天开业。 Cửa hàng này hôm nay khai trương.. - 他的公司刚刚开业。 Công ty của anh ấy vừa mới thành lập.. - 新商场下个月开业。 Trung tâm thương mại mới mở cửa vào tháng sau.
开业 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mở cửa; xây dựng; thành lập; khai trương (các hoạt động kinh doanh, sản xuất)
商店开业
- 这家 商店 今天 开业
- Cửa hàng này hôm nay khai trương.
- 他 的 公司 刚刚 开业
- Công ty của anh ấy vừa mới thành lập.
- 新 商场 下个月 开业
- Trung tâm thương mại mới mở cửa vào tháng sau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hành nghề; làm nghề (bác sĩ; luật sư hành nghề độc lập)
律师; 医生开业
- 这位 律师 刚刚 开业
- Vị luật sư này vừa mới mở văn phòng luật.
- 他 打算 明年 开业
- Anh ấy dự định mở phòng khám vào năm sau.
- 她 开业 后 生意 很 好
- Cô ấy mở phòng khám xong thì việc rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
开业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự mở cửa; sự thành lập; sự khai trương
开始业务活动
- 他 的 开业典礼 非常 隆重
- Lễ khai trương của anh ấy rất long trọng.
- 她 的 开业庆典 办得 很 成功
- Buổi lễ khai trương của cô ấy rất thành công.
- 我们 参加 了 开业典礼
- Chúng tôi đã tham dự lễ khai trương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 开业
✪ 1. Chủ ngữ (超市/ 商店/ 饭店/ 公司) + 开业
- 听说 超市 明天 开业
- Tôi nghe nói ngày mai siêu thị sẽ khai trương.
- 我家 附近 的 商店 今天 开业 了
- Hôm nay cửa hàng gần nhà tôi khai trương.
✪ 2. 开业 + Danh từ (典礼/ 仪式/ 庆典)
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 开业庆典 上 , 大家 载歌载舞
- Tại buổi khai trương, mọi người hát hò nhảy múa.
So sánh, Phân biệt 开业 với từ khác
✪ 1. 开张 vs 开业
Từ trái nghĩa của "开张" là "关张", từ trái nghĩa của "开业" là "停业".
"开张" không thể dùng trong dịp trang trọng, chỉ dùng trong văn nói, "开业" không có hạn chế này.
"开张" cũng dùng để chỉ sự bắt đầu của sự việc nào đó, "开业" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开业
- 允准 开业
- Cho phép hành nghề; được phép hành nghề.
- 他们 开辟 了 新 的 业务
- Họ đã khai thác lĩnh vực kinh doanh mới.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 企业 的 发展 离不开 创新
- Sự phát triển của doanh nghiệp không thể thiếu sự đổi mới.
- 他 的 开业典礼 非常 隆重
- Lễ khai trương của anh ấy rất long trọng.
- 他们 开 了 解除 商业 禁令
- Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
- 作业 还 没 做 完 , 他 急忙 开始 写
- Bài tập chưa làm xong, anh ấy vội vàng bắt đầu viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
开›