开业 kāiyè
volume volume

Từ hán việt: 【khai nghiệp】

Đọc nhanh: 开业 (khai nghiệp). Ý nghĩa là: mở cửa; xây dựng; thành lập; khai trương (các hoạt động kinh doanh, sản xuất), hành nghề; làm nghề (bác sĩ; luật sư hành nghề độc lập), sự mở cửa; sự thành lập; sự khai trương. Ví dụ : - 这家商店今天开业。 Cửa hàng này hôm nay khai trương.. - 他的公司刚刚开业。 Công ty của anh ấy vừa mới thành lập.. - 新商场下个月开业。 Trung tâm thương mại mới mở cửa vào tháng sau.

Ý Nghĩa của "开业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 5-6

开业 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mở cửa; xây dựng; thành lập; khai trương (các hoạt động kinh doanh, sản xuất)

商店开业

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 今天 jīntiān 开业 kāiyè

    - Cửa hàng này hôm nay khai trương.

  • volume volume

    - de 公司 gōngsī 刚刚 gānggang 开业 kāiyè

    - Công ty của anh ấy vừa mới thành lập.

  • volume volume

    - xīn 商场 shāngchǎng 下个月 xiàgeyuè 开业 kāiyè

    - Trung tâm thương mại mới mở cửa vào tháng sau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hành nghề; làm nghề (bác sĩ; luật sư hành nghề độc lập)

律师; 医生开业

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 律师 lǜshī 刚刚 gānggang 开业 kāiyè

    - Vị luật sư này vừa mới mở văn phòng luật.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 明年 míngnián 开业 kāiyè

    - Anh ấy dự định mở phòng khám vào năm sau.

  • volume volume

    - 开业 kāiyè hòu 生意 shēngyì hěn hǎo

    - Cô ấy mở phòng khám xong thì việc rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

开业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự mở cửa; sự thành lập; sự khai trương

开始业务活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 开业典礼 kāiyèdiǎnlǐ 非常 fēicháng 隆重 lóngzhòng

    - Lễ khai trương của anh ấy rất long trọng.

  • volume volume

    - de 开业庆典 kāiyèqìngdiǎn 办得 bàndé hěn 成功 chénggōng

    - Buổi lễ khai trương của cô ấy rất thành công.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 参加 cānjiā le 开业典礼 kāiyèdiǎnlǐ

    - Chúng tôi đã tham dự lễ khai trương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 开业

✪ 1. Chủ ngữ (超市/ 商店/ 饭店/ 公司) + 开业

Ví dụ:
  • volume

    - 听说 tīngshuō 超市 chāoshì 明天 míngtiān 开业 kāiyè

    - Tôi nghe nói ngày mai siêu thị sẽ khai trương.

  • volume

    - 我家 wǒjiā 附近 fùjìn de 商店 shāngdiàn 今天 jīntiān 开业 kāiyè le

    - Hôm nay cửa hàng gần nhà tôi khai trương.

✪ 2. 开业 + Danh từ (典礼/ 仪式/ 庆典)

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 举办 jǔbàn le 盛大 shèngdà de 开业典礼 kāiyèdiǎnlǐ

    - Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.

  • volume

    - 开业庆典 kāiyèqìngdiǎn shàng 大家 dàjiā 载歌载舞 zàigēzàiwǔ

    - Tại buổi khai trương, mọi người hát hò nhảy múa.

So sánh, Phân biệt 开业 với từ khác

✪ 1. 开张 vs 开业

Giải thích:

Từ trái nghĩa của "开张" là "关张", từ trái nghĩa của "开业" là "停业".
"开张" không thể dùng trong dịp trang trọng, chỉ dùng trong văn nói, "开业" không có hạn chế này.
"开张" cũng dùng để chỉ sự bắt đầu của sự việc nào đó, "开业" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开业

  • volume volume

    - 允准 yǔnzhǔn 开业 kāiyè

    - Cho phép hành nghề; được phép hành nghề.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开辟 kāipì le xīn de 业务 yèwù

    - Họ đã khai thác lĩnh vực kinh doanh mới.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 赴京 fùjīng 适值 shìzhí 全国 quánguó 农业 nóngyè 展览会 zhǎnlǎnhuì 开幕 kāimù

    - lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè de 发展 fāzhǎn 离不开 líbùkāi 创新 chuàngxīn

    - Sự phát triển của doanh nghiệp không thể thiếu sự đổi mới.

  • volume volume

    - de 开业典礼 kāiyèdiǎnlǐ 非常 fēicháng 隆重 lóngzhòng

    - Lễ khai trương của anh ấy rất long trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen kāi le 解除 jiěchú 商业 shāngyè 禁令 jìnlìng

    - Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.

  • volume volume

    - 商业 shāngyè 公司 gōngsī 通常 tōngcháng shì 发行 fāxíng 赎回 shúhuí de 股票 gǔpiào 开放式 kāifàngshì 投资 tóuzī 有限责任 yǒuxiànzérèn 公司 gōngsī

    - Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.

  • volume volume

    - 作业 zuòyè hái méi zuò wán 急忙 jímáng 开始 kāishǐ xiě

    - Bài tập chưa làm xong, anh ấy vội vàng bắt đầu viết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao