Đọc nhanh: 开业典礼 (khai nghiệp điển lễ). Ý nghĩa là: Lễ khai trương. Ví dụ : - 开业典礼是一家企业或店铺在成立或开张时 Lễ khai trương là khi công ty, cửa hàng được thành lập hoặc khai trương
开业典礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ khai trương
- 开业典礼 是 一家 企业 或 店铺 在 成立 或 开张 时
- Lễ khai trương là khi công ty, cửa hàng được thành lập hoặc khai trương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开业典礼
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 开幕典礼
- lễ khai mạc.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 副 部长 代表 部长 主持 开幕典礼
- thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.
- 他 的 开业典礼 非常 隆重
- Lễ khai trương của anh ấy rất long trọng.
- 开业典礼 是 一家 企业 或 店铺 在 成立 或 开张 时
- Lễ khai trương là khi công ty, cửa hàng được thành lập hoặc khai trương
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Dự định 9 giờ sáng ngày mồng 1 tháng 9 sẽ tổ chức lễ khai giảng ở trường.
- 我们 参加 了 开业典礼
- Chúng tôi đã tham dự lễ khai trương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
典›
开›
礼›