Đọc nhanh: 开印 (khai ấn). Ý nghĩa là: in ấn; in báo; in sách (in ấn sách báo, giấy tờ...); khai ấn. Ví dụ : - 本报今日三点十分开印。 ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.
开印 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. in ấn; in báo; in sách (in ấn sách báo, giấy tờ...); khai ấn
(书报,图片等) 开始印刷
- 本报 今日 三点 十分 开印
- ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开印
- 本报 今日 三点 十分 开印
- ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 我们 打印 了 四开 文档
- Chúng tôi đã in tài liệu kích thước bốn khổ.
- 开始 吃头盘 或 冷 碟 的 时候 , 印象 很 好
- Khi tôi bắt đầu ăn một món khai vị hoặc món lạnh, tôi rất ấn tượng.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
开›