开夜车 kāiyèchē
volume volume

Từ hán việt: 【khai dạ xa】

Đọc nhanh: 开夜车 (khai dạ xa). Ý nghĩa là: làm đêm; làm ca ba; làm việc khuya; làm thêm ban đêm; làm thâu đêm; thức suốt đêm.

Ý Nghĩa của "开夜车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

开夜车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm đêm; làm ca ba; làm việc khuya; làm thêm ban đêm; làm thâu đêm; thức suốt đêm

为了赶时 间,在夜间继续学习或 工作叫做开夜车

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 开夜车

✪ 1. Ai đó + (经常/常常/连续/又/连/接连,... +) 开夜车

Ví dụ:
  • volume

    - 看起来 kànqǐlai hěn 疲倦 píjuàn 可能 kěnéng 昨天 zuótiān yòu 开夜车 kāiyèchē le

    - anh ấy trông rất mệt mỏi, có lẽ hôm qua anh ấy lại thức khuya làm việc.

  • volume

    - de 朋友 péngyou 常常 chángcháng 开夜车 kāiyèchē 工作 gōngzuò 天亮 tiānliàng le cái 上床睡觉 shàngchuángshuìjiào

    - bạn tôi thường làm việc xuyên đêm, đến sáng mới bắt đầu lên giường đi ngủ.

✪ 2. 开夜车 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 考试 kǎoshì qián 一个 yígè 星期 xīngqī 每天 měitiān dōu 开夜车 kāiyèchē 复习 fùxí

    - một tuần trước kỳ thi, ngày nào anh cũng thức khuya để ôn tập.

  • volume

    - 小明 xiǎomíng shì 记者 jìzhě 经常 jīngcháng 开夜车 kāiyèchē 写文章 xiěwénzhāng

    - Tiểu Minh là một nhà báo, thường xuyên thức đêm để viết báo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开夜车

  • volume volume

    - 他们 tāmen de chē bēn 学校 xuéxiào 方向 fāngxiàng 开去 kāiqù le

    - Xe của bọn họ đi về hướng trường học.

  • volume volume

    - cóng 车祸 chēhuò 以后 yǐhòu jiù 离不开 líbùkāi 轮椅 lúnyǐ le

    - Anh ta đã không thể rời khỏi chiếc xe lăn kể từ vụ tai nạn.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 开车 kāichē

    - Anh ấy lái xe một cách cẩn thận.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai hěn 疲倦 píjuàn 可能 kěnéng 昨天 zuótiān yòu 开夜车 kāiyèchē le

    - anh ấy trông rất mệt mỏi, có lẽ hôm qua anh ấy lại thức khuya làm việc.

  • volume volume

    - kāi le 一个 yígè 夜车 yèchē cái 这篇 zhèpiān 搞子 gǎozi gǎn le 出来 chūlái

    - phải thức suốt đêm để viết mới hoàn tất kịp bản thảo này.

  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng shì 记者 jìzhě 经常 jīngcháng 开夜车 kāiyèchē 写文章 xiěwénzhāng

    - Tiểu Minh là một nhà báo, thường xuyên thức đêm để viết báo.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 常常 chángcháng 开夜车 kāiyèchē 工作 gōngzuò 天亮 tiānliàng le cái 上床睡觉 shàngchuángshuìjiào

    - bạn tôi thường làm việc xuyên đêm, đến sáng mới bắt đầu lên giường đi ngủ.

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì qián 一个 yígè 星期 xīngqī 每天 měitiān dōu 开夜车 kāiyèchē 复习 fùxí

    - một tuần trước kỳ thi, ngày nào anh cũng thức khuya để ôn tập.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YONK (卜人弓大)
    • Bảng mã:U+591C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa