Đọc nhanh: 开夜车 (khai dạ xa). Ý nghĩa là: làm đêm; làm ca ba; làm việc khuya; làm thêm ban đêm; làm thâu đêm; thức suốt đêm.
开夜车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm đêm; làm ca ba; làm việc khuya; làm thêm ban đêm; làm thâu đêm; thức suốt đêm
为了赶时 间,在夜间继续学习或 工作叫做开夜车
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 开夜车
✪ 1. Ai đó + (经常/常常/连续/又/连/接连,... +) 开夜车
- 他 看起来 很 疲倦 , 可能 他 昨天 又 开夜车 了
- anh ấy trông rất mệt mỏi, có lẽ hôm qua anh ấy lại thức khuya làm việc.
- 我 的 朋友 常常 开夜车 工作 , 天亮 了 才 上床睡觉
- bạn tôi thường làm việc xuyên đêm, đến sáng mới bắt đầu lên giường đi ngủ.
✪ 2. 开夜车 + Động từ
- 考试 前 一个 星期 , 他 每天 都 开夜车 复习
- một tuần trước kỳ thi, ngày nào anh cũng thức khuya để ôn tập.
- 小明 是 记者 , 经常 开夜车 写文章
- Tiểu Minh là một nhà báo, thường xuyên thức đêm để viết báo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开夜车
- 他们 的 车 奔 学校 方向 开去 了
- Xe của bọn họ đi về hướng trường học.
- 他 从 车祸 以后 就 离不开 轮椅 了
- Anh ta đã không thể rời khỏi chiếc xe lăn kể từ vụ tai nạn.
- 他 小心 地 开车
- Anh ấy lái xe một cách cẩn thận.
- 他 看起来 很 疲倦 , 可能 他 昨天 又 开夜车 了
- anh ấy trông rất mệt mỏi, có lẽ hôm qua anh ấy lại thức khuya làm việc.
- 开 了 一个 夜车 , 才 把 这篇 搞子 赶 了 出来
- phải thức suốt đêm để viết mới hoàn tất kịp bản thảo này.
- 小明 是 记者 , 经常 开夜车 写文章
- Tiểu Minh là một nhà báo, thường xuyên thức đêm để viết báo.
- 我 的 朋友 常常 开夜车 工作 , 天亮 了 才 上床睡觉
- bạn tôi thường làm việc xuyên đêm, đến sáng mới bắt đầu lên giường đi ngủ.
- 考试 前 一个 星期 , 他 每天 都 开夜车 复习
- một tuần trước kỳ thi, ngày nào anh cũng thức khuya để ôn tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
开›
车›