Đọc nhanh: 开店 (khai điếm). Ý nghĩa là: mở cửa hàng. Ví dụ : - 我指的是一些本地人在威基基开店 Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
✪ 1. mở cửa hàng
to open shop
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开店
- 我们 开了个 小商店
- Chúng tôi mở một cửa hàng nhỏ.
- 这家 商店 今天 开业
- Cửa hàng này hôm nay khai trương.
- 他 在 路边 开 了 一家 店铺
- Anh ấy mở một cửa hàng ven đường.
- 张家 店铺 今日 开张
- Cửa hàng của nhà họ Trương khai trương ngày hôm nay.
- 我们 匆忙 离开 了 酒店
- Chúng tôi vội vã rời khỏi khách sạn.
- 他开 了 一家 新 的 理发店
- Anh ấy mở một tiệm cắt tóc mới.
- 我家 附近 的 商店 今天 开业 了
- Hôm nay cửa hàng gần nhà tôi khai trương.
- 他 在 区里 开 完会 , 顺路到 书店 看 了 看
- anh ấy họp xong, tiện đường tới hiệu sách xem qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
店›
开›