Đọc nhanh: 预购开状付款作业 (dự cấu khai trạng phó khoản tá nghiệp). Ý nghĩa là: Advpur L/C payt (aapt).
预购开状付款作业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Advpur L/C payt (aapt)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预购开状付款作业
- 开展 函购 业务
- phát triển nghiệp vụ đặt mua hàng qua thư.
- 今天 的 作业 不算 多
- Bài tập hôm nay không nhiều lắm.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 我们 可以 去 新开业 的 购物中心 去 购物
- Chúng ta có thể đi mua sắm ở trung tâm mua sắm mới mở.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 在 此 选购 商品 填单 , 然后 到 收款台 付款
- Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân
- 首付 了 5 万元 购房款
- Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.
- 作业 还 没 做 完 , 他 急忙 开始 写
- Bài tập chưa làm xong, anh ấy vội vàng bắt đầu viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
付›
作›
开›
款›
状›
购›
预›