Đọc nhanh: 延搁 (diên các). Ý nghĩa là: trì hoãn làm lỡ việc, cù nhầy.
延搁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trì hoãn làm lỡ việc
拖延耽搁
✪ 2. cù nhầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延搁
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 他 耽搁 了 几个 小时
- Anh ấy đã bị trễ vài giờ.
- 他 总是 耽延 迟疑
- Anh ta luôn chậm trễ và do dự.
- 他 看到 延迟 的 消息 感到 烦躁
- Anh ấy sốt ruột vì tin tức bị trì hoãn.
- 他 生病 , 致使 比赛 延期
- Anh ấy bị ốm khiến trận đấu bị hoãn lại.
- 他 决定 延师 教导 孩子
- Anh ấy quyết định mời giáo viên dạy trẻ.
- 他们 的 友谊 已经 延续 了 十年
- Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.
- 他 生病 后 立刻 延医 救治
- Sau khi anh ấy bị bệnh, ngay lập tức mời bác sĩ đến chữa trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
延›
搁›