Đọc nhanh: 清正廉洁 (thanh chính liêm khiết). Ý nghĩa là: ngay thẳng trong sạch; thẳng thắn liêm khiết.
清正廉洁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngay thẳng trong sạch; thẳng thắn liêm khiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清正廉洁
- 她 正在 清洁 厨房 的 炉灶
- Cô ấy đang lau chùi bếp lò.
- 公共场所 要 保持清洁
- Nơi công cộng cần phải giữ vệ sinh.
- 人人 注意 清洁卫生
- Mọi người chú ý vệ sinh sạch sẽ.
- 公司 正在 清理 库存
- Công ty đang thanh lý hàng tồn kho.
- 塑料 扑 清洁 很 方便
- Chổi nhựa vệ sinh rất thuận tiện.
- 刚正 廉洁
- cương chính vô tư.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 这个 领导 一向 清正 廉明
- Vị lãnh đạo này luôn trong sạch và liêm chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
廉›
正›
洁›
清›