Đọc nhanh: 廉明 (liêm minh). Ý nghĩa là: thanh liêm; liêm minh; liêm khiết. Ví dụ : - 廉明公正。 công chính liêm minh.. - 为官廉明。 làm quan thanh liêm.
廉明 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh liêm; liêm minh; liêm khiết
廉洁而清明
- 廉明公正
- công chính liêm minh.
- 为官 廉明
- làm quan thanh liêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廉明
- 为官 廉明
- làm quan thanh liêm.
- 不明不白
- không minh bạch gì cả
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 廉明公正
- công chính liêm minh.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 这个 领导 一向 清正 廉明
- Vị lãnh đạo này luôn trong sạch và liêm chính.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
廉›
明›