Đọc nhanh: 多才 (đa tài). Ý nghĩa là: đa tài. Ví dụ : - 多才多艺的艺术家。 nhà nghệ thuật đa tài đa nghệ
多才 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa tài
具有多种多样技术、学问
- 多才多艺 的 艺术家
- nhà nghệ thuật đa tài đa nghệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多才
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 博学多才
- học rộng tài cao
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 他 是 个 不可多得 的 人才
- Hắn là một nhân tài hiếm có.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 他 的 英俊 才华 吸引 了 很多 人
- Tài năng xuất chúng của anh ấy thu hút nhiều người.
- 他 需要 更 多 的 支持 才能 成功
- Anh ấy cần nhiều sự hỗ trợ mới có thể thành công.
- 国家 培养 一个 人才 是 多么 不 容易 呀
- nhà nước đào tạo được một nhân tài thật không phải dễ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
才›