Đọc nhanh: 登庸人才 (đăng dong nhân tài). Ý nghĩa là: để tuyển dụng nhân tài (thành ngữ).
登庸人才 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tuyển dụng nhân tài (thành ngữ)
to employ talent (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登庸人才
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 人才 断层
- nhân tài gián đoạn.
- 人才流失
- nhân tài bỏ đi nơi khác.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 人才 聚 艺苑
- Người tài tụ tập ở vườn nghệ thuật.
- 人尽其才 , 物尽其用
- sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
庸›
才›
登›