Đọc nhanh: 年纪 (niên kỉ). Ý nghĩa là: tuổi; tuổi tác. Ví dụ : - 年纪大了要注意健康。 Tuổi cao rồi phải chú ý sức khỏe.. - 年纪不影响工作能力。 Tuổi tác không ảnh hưởng đến khả năng làm việc.. - 他的年纪比我大很多。 Tuổi của anh ấy lớn hơn tôi nhiều.
年纪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi; tuổi tác
(人的) 年龄
- 年纪 大 了 要 注意 健康
- Tuổi cao rồi phải chú ý sức khỏe.
- 年纪 不 影响 工作 能力
- Tuổi tác không ảnh hưởng đến khả năng làm việc.
- 他 的 年纪 比 我 大 很多
- Tuổi của anh ấy lớn hơn tôi nhiều.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年纪
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 他 的 年纪 比 我 大 很多
- Tuổi của anh ấy lớn hơn tôi nhiều.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
纪›