年纪 niánjì
volume volume

Từ hán việt: 【niên kỉ】

Đọc nhanh: 年纪 (niên kỉ). Ý nghĩa là: tuổi; tuổi tác. Ví dụ : - 年纪大了要注意健康。 Tuổi cao rồi phải chú ý sức khỏe.. - 年纪不影响工作能力。 Tuổi tác không ảnh hưởng đến khả năng làm việc.. - 他的年纪比我大很多。 Tuổi của anh ấy lớn hơn tôi nhiều.

Ý Nghĩa của "年纪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 2

年纪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuổi; tuổi tác

(人的) 年龄

Ví dụ:
  • volume volume

    - 年纪 niánjì le yào 注意 zhùyì 健康 jiànkāng

    - Tuổi cao rồi phải chú ý sức khỏe.

  • volume volume

    - 年纪 niánjì 影响 yǐngxiǎng 工作 gōngzuò 能力 nénglì

    - Tuổi tác không ảnh hưởng đến khả năng làm việc.

  • volume volume

    - de 年纪 niánjì 很多 hěnduō

    - Tuổi của anh ấy lớn hơn tôi nhiều.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年纪

  • volume volume

    - 二十世纪 èrshíshìjì 九十年代 jiǔshíniándài

    - Những năm 90 của thế kỷ 20.

  • volume volume

    - shàng le 年纪 niánjì le 腿脚 tuǐjiǎo 那么 nàme 灵便 língbiàn le

    - lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.

  • volume volume

    - 一百年 yìbǎinián shì 一个 yígè 世纪 shìjì

    - Một trăm năm là một thế kỷ.

  • volume volume

    - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi shì 1949 nián 9 yuè 30 奠基 diànjī de

    - bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.

  • volume volume

    - de 年纪 niánjì 很多 hěnduō

    - Tuổi của anh ấy lớn hơn tôi nhiều.

  • volume volume

    - 20 世纪 shìjì 80 年代 niándài 街舞 jiēwǔ cóng 欧美 ōuměi 传入 chuánrù 中国 zhōngguó

    - Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.

  • volume volume

    - zài 一年 yīnián 之内 zhīnèi 两次 liǎngcì 打破 dǎpò 世界纪录 shìjièjìlù 这是 zhèshì 十分 shífēn 难得 nánde de

    - trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 父母 fùmǔ 廿年 niànnián 结婚 jiéhūn 纪念日 jìniànrì

    - Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐ , Jì
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フフ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMSU (女一尸山)
    • Bảng mã:U+7EAA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao