Đọc nhanh: 寿命 (thọ mệnh). Ý nghĩa là: tuổi thọ; thọ mạng (của con người), tuổi thọ (đồ vật). Ví dụ : - 人类的平均寿命在增长。 Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.. - 健康的生活习惯延长寿命。 Thói quen sống lành mạnh kéo dài tuổi thọ.. - 平均寿命现在是80岁。 Tuổi thọ trung bình hiện nay là 80 tuổi.
寿命 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi thọ; thọ mạng (của con người)
生存的年限
- 人类 的 平均寿命 在 增长
- Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.
- 健康 的 生活习惯 延长 寿命
- Thói quen sống lành mạnh kéo dài tuổi thọ.
- 平均寿命 现在 是 80 岁
- Tuổi thọ trung bình hiện nay là 80 tuổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tuổi thọ (đồ vật)
比喻物品使用或有效的期限
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 这些 灯泡 寿命 很长
- Những bóng đèn này có tuổi thọ rất dài.
- 这种 材料 的 寿命 较 短
- Loại vật liệu này có tuổi thọ khá ngắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寿命
- 人 的 寿命 各有不同
- Tuổi thọ của con người mỗi người khác nhau.
- 这种 材料 的 寿命 较 短
- Loại vật liệu này có tuổi thọ khá ngắn.
- 平均寿命 现在 是 80 岁
- Tuổi thọ trung bình hiện nay là 80 tuổi.
- 精心 保养 可延长 汽车 寿命
- Chăm sóc xe cẩn thận giúp xe bền hơn.
- 衰变 的 具有 相对 较 短 的 寿命 而 衰变 , 常用 于 亚原子 粒子
- Phân rã có tuổi thọ tương đối ngắn và thường được sử dụng cho các hạt siêu nguyên tử.
- 人类 的 平均寿命 在 增长
- Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.
- 这种 荧屏 的 使用寿命 有限
- Tuổi thọ của màn huỳnh quang có giới hạn.
- 但 患者 平均寿命 已 有所增加
- Nhưng tuổi thọ đã tăng lên đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
寿›