Đọc nhanh: 岁数 (tuế số). Ý nghĩa là: tuổi; số tuổi. Ví dụ : - 妈是上了岁数的人了。 Mẹ là người đã có tuổi rồi.. - 他今年多大岁数了? Anh ấy năm nay bao nhiêu tuổi rồi?. - 他今年的岁数是十岁。 Tuổi của anh năm nay là mười.
岁数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi; số tuổi
(岁数儿) 人的年龄
- 妈 是 上 了 岁数 的 人 了
- Mẹ là người đã có tuổi rồi.
- 他 今年 多大 岁数 了
- Anh ấy năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
- 他 今年 的 岁数 是 十岁
- Tuổi của anh năm nay là mười.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁数
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 他 今年 多大 岁数 了
- Anh ấy năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
- 他 今年 的 岁数 是 十岁
- Tuổi của anh năm nay là mười.
- 她 长得少 相 , 岁数 儿 可 不小 了
- chị ấy trông trẻ thế nhưng lớn tuổi rồi.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 4 的 倒数 是 1 4
- Số nghịch đảo của 4 là 1/4.
- 妈 是 上 了 岁数 的 人 了
- Mẹ là người đã có tuổi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岁›
数›