年龄 niánlíng
volume volume

Từ hán việt: 【niên linh】

Đọc nhanh: 年龄 (niên linh). Ý nghĩa là: tuổi; tuổi tác; độ tuổi (người hoặc động thực vật). Ví dụ : - 这条狗的年龄很大。 Tuổi của con chó này rất lớn.. - 我不知道他的年龄。 Tôi không biết tuổi của anh ấy.. - 退休的年龄是多少? Tuổi nghỉ hưu là bao nhiêu?

Ý Nghĩa của "年龄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

年龄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuổi; tuổi tác; độ tuổi (người hoặc động thực vật)

动物,植物等在世界上生活,生长的年数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这条 zhètiáo gǒu de 年龄 niánlíng 很大 hěndà

    - Tuổi của con chó này rất lớn.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào de 年龄 niánlíng

    - Tôi không biết tuổi của anh ấy.

  • volume volume

    - 退休 tuìxiū de 年龄 niánlíng shì 多少 duōshǎo

    - Tuổi nghỉ hưu là bao nhiêu?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 年龄

✪ 1. 年龄 + Động từ/Tính từ (增长/很大/不小/相近/一样)

Ví dụ:
  • volume

    - 年龄 niánlíng 很大 hěndà dàn hái hěn 机敏 jīmǐn

    - Bà ấy tuy già nhưng vẫn rất minh mẫn.

  • volume

    - 他们 tāmen 年龄 niánlíng 相近 xiāngjìn 兴趣 xìngqù 一样 yīyàng

    - Bọn họ gần bằng tuổi nhau nên sở thích giống nhau.

✪ 2. 多大 + 年龄

Ví dụ:
  • volume

    - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén yǒu duō 年龄 niánlíng le

    - Ông ấy bao nhiêu tuổi?

  • volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn wèn 别人 biérén 多大 duōdà 年龄 niánlíng

    - Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年龄

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 年龄 niánlíng 相近 xiāngjìn

    - tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.

  • volume volume

    - yǒu 二十年 èrshínián de 党龄 dǎnglíng

    - Anh ấy có 20 năm tuổi Đảng.

  • volume volume

    - 年龄 niánlíng 五十岁 wǔshísuì

    - Anh ấy đã quá năm mươi tuổi.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 今年 jīnnián 刚够 gānggòu 婚龄 hūnlíng

    - năm nay hai đứa nó vừa đủ tuổi kết hôn.

  • volume volume

    - 别看 biékàn 年龄 niánlíng xiǎo 志气 zhìqì 不小 bùxiǎo

    - anh ấy tuy tuổi nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ de 年龄 niánlíng 差不多 chàbùduō děng

    - Tuổi tác của họ gần như nhau.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn wèn 别人 biérén 多大 duōdà 年龄 niánlíng

    - Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.

  • volume volume

    - 80 suì 老人 lǎorén 手脚 shǒujiǎo 灵活 línghuó 年轻人 niánqīngrén kào 一个 yígè 动作 dòngzuò 冻龄 dònglíng le

    - Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xỉ 齒 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:丨一丨一ノ丶フ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YUOII (卜山人戈戈)
    • Bảng mã:U+9F84
    • Tần suất sử dụng:Cao