Đọc nhanh: 上年纪 (thượng niên kỷ). Ý nghĩa là: cao tuổi; có tuổi.
上年纪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao tuổi; có tuổi
年老
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上年纪
- 我 奶奶 上 年纪 了
- Bà tôi đã lớn tuổi rồi.
- 上 年纪
- có tuổi.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 孩子 到 了 上学 年纪
- Trẻ con đến tuổi đi học rồi.
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
- 上 了 年纪 脸上 就 会 起皱
- Khi có tuổi trên mặt sẽ có nếp nhăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
年›
纪›