Đọc nhanh: 纪年 (kỷ niên). Ý nghĩa là: ghi năm (ví như Trung Quốc thời xưa dùng Can Chi để ghi năm), kỷ niên; biên niên sử (một trong những thể loại viết sử).
纪年 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ghi năm (ví như Trung Quốc thời xưa dùng Can Chi để ghi năm)
记年代,如中国过去用干支纪年,从汉武帝到清末又兼用皇帝的年号纪年,公历纪年用传说的耶稣生年为第一年
✪ 2. kỷ niên; biên niên sử (một trong những thể loại viết sử)
史书体裁之一,依照年月先后排列历史事实,如《竹书纪年》
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纪年
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 他 的 年纪 比 我 大 很多
- Tuổi của anh ấy lớn hơn tôi nhiều.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
纪›