Đọc nhanh: 上了年纪 (thượng liễu niên kỷ). Ý nghĩa là: nhiều tuổi. Ví dụ : - 上了年纪了,腿脚不那么灵便了。 lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
上了年纪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều tuổi
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上了年纪
- 我 奶奶 上 年纪 了
- Bà tôi đã lớn tuổi rồi.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 孩子 到 了 上学 年纪
- Trẻ con đến tuổi đi học rồi.
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
- 他 在 这个 岗位 上 工作 了 三年
- Anh ấy đã làm việc ở vị trí công việc này ba năm.
- 上 了 年纪 脸上 就 会 起皱
- Khi có tuổi trên mặt sẽ có nếp nhăn.
- 久违 了 , 这 几年 您 上 哪儿 去 啦
- lâu quá không gặp, mấy năm nay ông đi đâu?
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
了›
年›
纪›