Đọc nhanh: 年岁 (niên tuế). Ý nghĩa là: tuổi tác; tuổi; tuế, năm tháng. Ví dụ : - 他虽然上了年岁,干起活来可不服老。 ông ấy mặc dù tuổi đã cao, nhưng làm việc thì không chịu thua kém ai.. - 因为年岁久远,大家把这件事情忘了。 vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
年岁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi tác; tuổi; tuế
年纪
- 他 虽然 上 了 年岁 , 干起 活来 可 不服 老
- ông ấy mặc dù tuổi đã cao, nhưng làm việc thì không chịu thua kém ai.
✪ 2. năm tháng
年代
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年岁
- 享年 七十四岁
- hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi
- 他 今年 的 岁数 是 十岁
- Tuổi của anh năm nay là mười.
- 他 年龄 逾 五十岁
- Anh ấy đã quá năm mươi tuổi.
- 他们 的 年龄 去 差 五岁
- Họ cách nhau 5 tuổi.
- 你 属 什么 我 属鸡 , 今年 37 岁 吧 !
- Bạn tuổi con gì, tôi tuổi gà năm nay 37 rồi
- 他 才 20 岁 的 年 经 小伙子
- anh ấy là một thanh trẻ mới 20 tuổi.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岁›
年›