Đọc nhanh: 竹书纪年 (trúc thư kỷ niên). Ý nghĩa là: Biên niên sử tre, biên niên sử sơ khai của lịch sử cổ đại Trung Quốc, được viết c. 300 trước công nguyên.
竹书纪年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biên niên sử tre, biên niên sử sơ khai của lịch sử cổ đại Trung Quốc, được viết c. 300 trước công nguyên
Bamboo Annals, early chronicle of Chinese ancient history, written c. 300 BC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹书纪年
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 他 口述 , 由 秘书 纪录
- anh ấy đọc cho thư ký ghi chép lại.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 近年 公司业绩 成长 势如破竹 迭 创纪录
- thành tích của công ty trong năm nay đã lập kỷ lúc rồi
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
年›
⺮›
竹›
纪›