Đọc nhanh: 年轮 (niên luân). Ý nghĩa là: vòng tuổi; vòng năm (của cây).
年轮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòng tuổi; vòng năm (của cây)
木本植物的主干由于季节变化生长快慢不同,在木质部的断面显出的环形纹理年轮的总数大体相当于树的年龄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年轮
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 年轮
- vòng tuổi; vòng năm (của cây)
- 2015 年 梅溪 湖 和 潭影 湖 截至 目前 溺亡 2 人
- Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
- 2007 年 2008 年 环球 金融危机
- Khủng hoảng kinh tế thế giới những năm 2007-2008.
- 老树 的 年轮 特别 多
- Vòng cây cổ thụ rất nhiều.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
轮›