Đọc nhanh: 奥陶纪 (áo đào kỷ). Ý nghĩa là: kỷ Oóc-đô.
奥陶纪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỷ Oóc-đô
古生代中的第二个纪,延续约5,500万年这个纪中,岩石由石灰岩和页岩构成生物有海藻类、珊瑚类、笔石和三叶虫,以后二者为最盛这个时期形成的地层叫奥陶系奥陶纪由英国威尔士北部古 代的奥陶族 (Ordovices) 而得名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥陶纪
- 上 年纪
- có tuổi.
- 不善 经纪
- không giỏi về kinh doanh.
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 上 了 年纪 脸上 就 会 起皱
- Khi có tuổi trên mặt sẽ có nếp nhăn.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奥›
纪›
陶›