Đọc nhanh: 年事 (niên sự). Ý nghĩa là: tuổi tác; tuổi. Ví dụ : - 年事已高。 tuổi tác đã cao.
年事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi tác; tuổi
年纪
- 年事已高
- tuổi tác đã cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年事
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 他常 忆起 童年 趣事
- Anh ấy thường nhớ lại những chuyện thú vị thời thơ ấu.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 不要 为 明年 的 事儿 瞎操心 了
- Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.
- 事情 发生 在 去年
- sự việc xảy ra vào năm ngoái.
- 他 从事 于 物理 研究 这一 课题 许多年 了
- Anh ta đã nghiên cứu về vật lý và chủ đề này trong nhiều năm.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 他 一直 事 年迈 的 父母
- Anh ấy luôn phụng dưỡng cha mẹ già.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
年›