Đọc nhanh: 年间 (niên gian). Ý nghĩa là: trong năm; trong thời kỳ, đời. Ví dụ : - 明朝洪武年间。 trong thời kỳ Hùng Vũ triều Minh.
年间 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong năm; trong thời kỳ
指某个时期、某个年代里
- 明朝 洪武 年间
- trong thời kỳ Hùng Vũ triều Minh.
✪ 2. đời
(很多) 年代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年间
- 他 在 乡间 度过 晚年
- Anh ấy đã trải qua những năm tháng cuối đời ở quê hương.
- 合同 的 有效 时间 是 两年
- Thời gian hiệu lực của hợp đồng là hai năm.
- 他 用 三年 时间 完成 了 一部 长篇
- Anh ấy phải mất ba năm để hoàn thành cuốn tiểu thuyết.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
- 在 街上 , 无意间 瞥见 , 了 多年不见 的 老朋友
- trên đường phố bất ngờ thoáng thấy một người bạn cũ đã lâu lắm rồi không gặp.
- 科罗拉多 突发事件 管理处 去年 才 把 这间 旧 军械库
- Ban quản lý khẩn cấp Colorado vừa chuyển kho vũ khí cũ này
- 我 在 这堆 老年人 中间 不 显眼 吗
- Tôi không nổi bật trong số tất cả những người già này sao?
- 在 许多 地方 , 结婚年龄 通常 在 二十多岁 到 三十岁 之间
- Ở nhiều nơi, độ tuổi kết hôn thường dao động từ hai mươi đến ba mươi tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
间›