Đọc nhanh: 素昧平生 (tố muội bình sinh). Ý nghĩa là: vốn không quen biết; xưa nay không quen biết. Ví dụ : - 素昧平生(一向不认识)。 bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
素昧平生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vốn không quen biết; xưa nay không quen biết
一向不相识
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 素昧平生
- 素昧平生
- xưa nay không quen biết.
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 他 平生 是 很 艰苦朴素 的
- anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.
- 他 把 入党 看做 是 平生 的 大事
- anh ấy xem việc gia nhập Đảng là việc đại sự trong cuộc đời.
- 他 过 着 平常 的 生活
- Anh sống một cuộc sống bình thường.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
昧›
生›
素›