Đọc nhanh: 素日 (tố nhật). Ý nghĩa là: thường ngày; bình thường. Ví dụ : - 他素日不爱说话,今天一高兴,话也多起来了。 anh ấy ngày thường rất ít nói, hôm nay vui quá, nói cũng nhiều.
素日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thường ngày; bình thường
平日;平常
- 他 素日 不爱 说话 , 今天 一 高兴 , 话 也 多 起来 了
- anh ấy ngày thường rất ít nói, hôm nay vui quá, nói cũng nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 素日
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一轮 红日
- Một vầng mặt trời hồng.
- 日光浴 有助于 补充 维生素 D
- Tắm nắng giúp bổ sung vitamin D.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 他 素日 不爱 说话 , 今天 一 高兴 , 话 也 多 起来 了
- anh ấy ngày thường rất ít nói, hôm nay vui quá, nói cũng nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
素›