Đọc nhanh: 平山 (bình sơn). Ý nghĩa là: Bình Sơn (thuộc Quảng Ngãi).
✪ 1. Bình Sơn (thuộc Quảng Ngãi)
越南地名属于广义省份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平山
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
- 翻过 山岗 , 就是 一马平川 了
- qua hai ngọn đồi nữa là khu đất bằng phẳng rồi.
- 风从 北方 吹 来 , 刮过 平原 , 穿过 山谷
- Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.
- 平时 我 有 空儿 就 去 爬山
- Bình thường tôi có thời gian sẽ đi leo núi.
- 平地上 崛起 一座 青翠 的 山峰
- trên đất bằng nổi lên một hòn núi xanh biếc.
- 走 山路 他 还 健步如飞 , 走 这 平地 更是 不在话下 了
- đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói
- 平原 地区 都 没有 很 高 的 山
- Khu vực đồng bằng không có ngọn núi cao.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
平›