Đọc nhanh: 常见病 (thường kiến bệnh). Ý nghĩa là: Bệnh thường gặp. Ví dụ : - 因此有效对付这些常见病就是我们最迫切需要解决的问题。 Vì vậy, vấn đề cấp bách nhất mà chúng ta cần giải quyết là cách hiệu quả để đối phó với những bệnh thông thường này.
常见病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bệnh thường gặp
- 因此 有效 对付 这些 常见病 就是 我们 最 迫切需要 解决 的 问题
- Vì vậy, vấn đề cấp bách nhất mà chúng ta cần giải quyết là cách hiệu quả để đối phó với những bệnh thông thường này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常见病
- 咽喉炎 是 常见 的 疾病
- Viêm họng là một bệnh thường gặp.
- 痔疮 是 临床 上 最 常见 的 疾病 之一
- Bệnh trĩ là một trong những bệnh lâm sàng phổ biến nhất.
- 他 的 病属 常见 症状
- Tình trạng của anh ấy là một triệu chứng phổ biến.
- 常见 的 语病
- một số lỗi ngôn ngữ thường gặp
- 常见 的 语病
- Một số lỗi ngôn ngữ thường gặp.
- 黄疸 是 常见 的 新生儿 病
- Vàng da là bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh.
- 水痘 是 一种 常见 的 儿童期 疾病
- Thủy đậu là một căn bệnh thường gặp ở trẻ em.
- 因此 有效 对付 这些 常见病 就是 我们 最 迫切需要 解决 的 问题
- Vì vậy, vấn đề cấp bách nhất mà chúng ta cần giải quyết là cách hiệu quả để đối phó với những bệnh thông thường này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
病›
见›