Đọc nhanh: 常见问题 (thường kiến vấn đề). Ý nghĩa là: Câu hỏi thường gặp, những vấn đề chung.
常见问题 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Câu hỏi thường gặp
FAQ
✪ 2. những vấn đề chung
common problems
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常见问题
- 弟弟 常问 奇奇怪怪 的 问题
- Em trai thích hỏi những câu hỏi kỳ lạ.
- 这个 软件 经常 发现 闪退 问题
- Phần mềm này thường xuyên bị lỗi crash
- 环保 问题 非常 重要
- Vấn đề bảo vệ môi trường rất quan trọng.
- 那 作家 常 以 细枝末节 来 混淆 实质问题
- Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.
- 这个 命题 在 哲学 中 很 常见
- Mệnh đề này rất phổ biến trong triết học.
- 在 愚见 来看 , 这个 问题 很 复杂
- Theo ngu kiến của tôi, vấn đề này rất phức tạp.
- 她 对 这个 问题 有 很 深 的 偏见
- Cô ấy có thành kiến sâu sắc về vấn đề này.
- 因此 有效 对付 这些 常见病 就是 我们 最 迫切需要 解决 的 问题
- Vì vậy, vấn đề cấp bách nhất mà chúng ta cần giải quyết là cách hiệu quả để đối phó với những bệnh thông thường này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
见›
问›
题›