Đọc nhanh: 希望落空 (hi vọng lạc không). Ý nghĩa là: hy vọng bị tiêu tan.
希望落空 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hy vọng bị tiêu tan
hopes are dashed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 希望落空
- 他 希望 在 农村 安家落户
- anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn
- 一线希望
- một tia hi vọng
- 他们 希望 税捐 略微 减少
- Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.
- 他们 希望 我们 妄自菲薄 , 自降 身价
- Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.
- 他们 相信 , 希望 可以 改变 世界
- Họ tin rằng niềm hy vọng có thể thay đổi thế giới.
- 不要 播给 我 希望 , 然后 熄灭
- Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.
- 世中 充满希望
- Trong thế giới tràn đầy hy vọng.
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
希›
望›
空›
落›