Đọc nhanh: 昔 (tích). Ý nghĩa là: xưa; trước kia; xưa kia; ngày trước. Ví dụ : - 今昔对比,生活水平提高了。 So với ngày xưa, mức sống đã được nâng cao.. - 昔日的荒山已经栽满了果树。 Đồi núi hoang vu xưa đã trồng kín cây ăn quả.. - 今胜于昔,科技发展迅速。 Xưa đâu bằng nay, khoa học kỹ thuật phát triển nhanh chóng.
昔 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xưa; trước kia; xưa kia; ngày trước
从前
- 今昔对比 , 生活 水平 提高 了
- So với ngày xưa, mức sống đã được nâng cao.
- 昔日 的 荒山 已经 栽满 了 果树
- Đồi núi hoang vu xưa đã trồng kín cây ăn quả.
- 今胜于 昔 , 科技 发展 迅速
- Xưa đâu bằng nay, khoa học kỹ thuật phát triển nhanh chóng.
- 昔日 的 同学 都 失去 了 联系
- Bạn học ngày xưa đều mất liên lạc rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昔
- 那处 风光 胜 往昔
- Phong cảnh nơi đó đẹp hơn tranh.
- 昔日 湖广 多么 繁华
- Ngày xưa Hồ Quảng rất thịnh vượng.
- 昔日 的 生活 很 简单
- Cuộc sống thời xưa rất đơn giản.
- 昔日 他 是 我 的 老师
- Ngày trước ông ấy là thầy của tôi.
- 昔日 的 同学 都 失去 了 联系
- Bạn học ngày xưa đều mất liên lạc rồi.
- 昔日 的 荒山 已经 栽满 了 果树
- Đồi núi hoang vu xưa đã trồng kín cây ăn quả.
- 昔日 的 荒山 , 今天 已经 栽满 了 果树
- đồi núi hoang vu xưa kia nay đã trồng kín cây ăn quả.
- 这杯 奶昔 太稠 了 用 吸管 吸 不 上来
- Sữa lắc này quá đặc, dùng ống hút hút không được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昔›