Đọc nhanh: 无取胜希望者 (vô thủ thắng hi vọng giả). Ý nghĩa là: người ngoài cuộc (tức là không được mong đợi để giành chiến thắng trong một cuộc đua hoặc chức vô địch).
无取胜希望者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người ngoài cuộc (tức là không được mong đợi để giành chiến thắng trong một cuộc đua hoặc chức vô địch)
outsider (i.e. not expected to win a race or championship)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无取胜希望者
- 我 希望 被 这 所 大学 录取
- Tôi hy vọng được nhận vào trường này.
- 但凡 有 一线希望 , 也 要 努力争取
- hễ có một tia hy vọng cũng phải nỗ lực giành lấy.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
- 他 希望 成为 志愿者
- Anh ấy muốn làm tình nguyện viên.
- 本人 是 画画 的 希望 你 是 有 正式 工作 品貌 端正 . 无 不良嗜好
- Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu
- 我 只是 希望 法典 的 所有者 能 让 我们
- Tôi hy vọng rằng chủ sở hữu sẽ cho chúng tôi
- 我 迫切希望 能 变成 个 开创者 而 不是 跟随者
- Tôi rất muốn trở thành nhà sáng lập thay vì người đi sau.
- 就算 我 和 他 有份 无缘 吧 , 希望 他 可以 找到 比 我 更好 的 人
- Coi như tôi với anh ấy có phận không có duyên , tôi hy vọng anh ấy có thể tìm được người tốt hơn tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
希›
无›
望›
者›
胜›