Đọc nhanh: 布头 (bố đầu). Ý nghĩa là: vải lẻ; vải khúc; vải mảnh; đầu vải (thường khoảng dưới 5,6 thước), vải vụn; vải rẻo.
布头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vải lẻ; vải khúc; vải mảnh; đầu vải (thường khoảng dưới 5,6 thước)
成匹的布上剪剩下来的不成整料的部分(多在五六尺以内)
✪ 2. vải vụn; vải rẻo
剪裁后剩下的零碎布块儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布头
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 宣布 了 提高 工资 有个 倒霉事 在後头 我们 得 延长 工时
- Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
布›