Đọc nhanh: 化缘 (hóa duyên). Ý nghĩa là: hoá duyên; đi khất thực; đi quyên (tăng ni hoặc đạo sĩ).
化缘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoá duyên; đi khất thực; đi quyên (tăng ni hoặc đạo sĩ)
僧尼或道士向人求布施
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化缘
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 他 被 同事 边缘化 了
- Anh ấy bị đồng nghiệp cô lập rồi.
- 她 在 团队 中 被 边缘化
- Cô ấy bị nhóm cô lập.
- 他 的 意见 常常 被 边缘化
- Ý kiến của anh ấy thường bị bỏ qua.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
缘›