化缘 huàyuán
volume volume

Từ hán việt: 【hóa duyên】

Đọc nhanh: 化缘 (hóa duyên). Ý nghĩa là: hoá duyên; đi khất thực; đi quyên (tăng ni hoặc đạo sĩ).

Ý Nghĩa của "化缘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

化缘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoá duyên; đi khất thực; đi quyên (tăng ni hoặc đạo sĩ)

僧尼或道士向人求布施

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化缘

  • volume volume

    - 三分之一 sānfēnzhīyī de 非洲大陆 fēizhōudàlù 面临 miànlín zhe 荒漠化 huāngmòhuà de 威胁 wēixié

    - Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.

  • volume volume

    - 两人越 liǎngrényuè 谈越 tányuè 投缘 tóuyuán

    - Hai người càng nói càng ăn ý.

  • volume volume

    - bèi 同事 tóngshì 边缘化 biānyuánhuà le

    - Anh ấy bị đồng nghiệp cô lập rồi.

  • volume volume

    - zài 团队 tuánduì zhōng bèi 边缘化 biānyuánhuà

    - Cô ấy bị nhóm cô lập.

  • volume

    - de 意见 yìjiàn 常常 chángcháng bèi 边缘化 biānyuánhuà

    - Ý kiến của anh ấy thường bị bỏ qua.

  • volume volume

    - liǎng 国会 guóhuì yǒu 文化差异 wénhuàchāyì

    - Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa

  • volume volume

    - 东西方 dōngxīfāng de 文化 wénhuà 有所不同 yǒusuǒbùtóng

    - Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.

  • volume volume

    - 东西方 dōngxīfāng 文化 wénhuà zài 这个 zhègè 国家 guójiā 融合 rónghé

    - Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Duyên
    • Nét bút:フフ一フフ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVNO (女一女弓人)
    • Bảng mã:U+7F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao