宣读 xuāndú
volume volume

Từ hán việt: 【tuyên độc】

Đọc nhanh: 宣读 (tuyên độc). Ý nghĩa là: tuyên đọc; đọc, tuyên độc. Ví dụ : - 他在医学会议上宣读了他的研究论文. Anh ấy đã trình bày bài nghiên cứu của mình tại hội nghị y học.. - 委员会开始讨论之前先宣读了上次的会议记录。 Trước khi bắt đầu thảo luận, Ủy ban đã đọc lại biên bản cuộc họp lần trước.. - 法官向罪犯宣读了判决。 Người phán xét đọc lời tuyên án cho tên tội phạm.

Ý Nghĩa của "宣读" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

宣读 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tuyên đọc; đọc

在集会上向群众朗读 (布告、文件等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 医学 yīxué 会议 huìyì shàng 宣读 xuāndú le de 研究 yánjiū 论文 lùnwén

    - Anh ấy đã trình bày bài nghiên cứu của mình tại hội nghị y học.

  • volume volume

    - 委员会 wěiyuánhuì 开始 kāishǐ 讨论 tǎolùn 之前 zhīqián xiān 宣读 xuāndú le 上次 shàngcì de 会议记录 huìyìjìlù

    - Trước khi bắt đầu thảo luận, Ủy ban đã đọc lại biên bản cuộc họp lần trước.

  • volume volume

    - 法官 fǎguān xiàng 罪犯 zuìfàn 宣读 xuāndú le 判决 pànjué

    - Người phán xét đọc lời tuyên án cho tên tội phạm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tuyên độc

当众高声朗读

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣读

  • volume volume

    - 中高级 zhōnggāojí shì 进阶 jìnjiē 英文 yīngwén 阅读 yuèdú de 成功 chénggōng 之钥 zhīyào

    - Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.

  • volume volume

    - 世界名著 shìjièmíngzhù 导读 dǎodú

    - hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.

  • volume volume

    - 主管 zhǔguǎn de 司法部门 sīfǎbùmén yīng 宣布 xuānbù 受理 shòulǐ 此类 cǐlèi 指控 zhǐkòng huò 举报 jǔbào

    - Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.

  • volume volume

    - 委员会 wěiyuánhuì 开始 kāishǐ 讨论 tǎolùn 之前 zhīqián xiān 宣读 xuāndú le 上次 shàngcì de 会议记录 huìyìjìlù

    - Trước khi bắt đầu thảo luận, Ủy ban đã đọc lại biên bản cuộc họp lần trước.

  • volume volume

    - 为了 wèile néng ràng 爸爸 bàba 出人头地 chūréntóudì 奶奶 nǎinai 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng gōng 读书 dúshū

    - Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .

  • volume volume

    - 主席 zhǔxí 宣布 xuānbù 讨论 tǎolùn 结束 jiéshù

    - Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.

  • volume volume

    - 法官 fǎguān xiàng 罪犯 zuìfàn 宣读 xuāndú le 判决 pànjué

    - Người phán xét đọc lời tuyên án cho tên tội phạm.

  • volume volume

    - zài 医学 yīxué 会议 huìyì shàng 宣读 xuāndú le de 研究 yánjiū 论文 lùnwén

    - Anh ấy đã trình bày bài nghiên cứu của mình tại hội nghị y học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Xuān
    • Âm hán việt: Tuyên
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMAM (十一日一)
    • Bảng mã:U+5BA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Dòu , Dú
    • Âm hán việt: Đậu , Độc
    • Nét bút:丶フ一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVJNK (戈女十弓大)
    • Bảng mã:U+8BFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao