Đọc nhanh: 差不多的 (sai bất đa đích). Ý nghĩa là: tuyệt đại đa số. Ví dụ : - 这包大米二百斤重,差不多的扛不起来。 bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
差不多的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt đại đa số
the great majority
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差不多的
- 他们 的 英语水平 差不多
- Trình độ tiếng Anh của họ tương đương nhau.
- 我们 的 意见 差不多
- Ý kiến của chúng tôi tương tự nhau.
- 我们 的 成绩 差不多
- Điểm số của chúng tôi gần như nhau.
- 我 差不多 到达 目的地
- Tôi gần đến nơi cần đến rồi.
- 我 的 生活费 花 的 差不多 了
- Sinh hoạt phí của tớ tiêu gần hết rồi.
- 我 想 差不多 是 该 告辞 的 时候 了
- Tôi nghĩ đã gần đến lúc phải nói lời tạm biệt.
- 古代 的 猛犸 和 现在 的 象 体格 大小 差不多
- voi ma-mút thời cổ có hình thể xấp xỉ voi bây giờ.
- 照 我 这 外行人 听 来 你 的 嗓音 差不多 够 专业 水平 了
- Theo ý kiến của một người ngoại đạo như tôi, giọng của bạn gần đạt được mức chuyên nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
多›
差›
的›