Đọc nhanh: 相差不多 (tướng sai bất đa). Ý nghĩa là: không có nhiều khác biệt.
相差不多 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có nhiều khác biệt
not much difference
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相差不多
- 他 和 我 相差 很多
- Anh ấy và tôi chênh lệch rất nhiều.
- 他俩 的 年龄 差不多 等
- Tuổi tác của họ gần như nhau.
- 他们 的 英语水平 差不多
- Trình độ tiếng Anh của họ tương đương nhau.
- 山上 的 树叶 差不多 红 了
- Lá cây trên núi gần như đỏ rực.
- 他们 的 身高 相差 不 大
- Chiều cao của họ chênh lệch không nhiều.
- 她 和 妈妈 差不多 高 了
- Cô ấy cao gần bằng mẹ cô ấy rồi.
- 差不多 得 了 别人 不 知道 还 以为 我 在 欺负 你 !
- Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!
- 古代 的 猛犸 和 现在 的 象 体格 大小 差不多
- voi ma-mút thời cổ có hình thể xấp xỉ voi bây giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
多›
差›
相›