Đọc nhanh: 差得多 (sai đắc đa). Ý nghĩa là: thiếu hụt một lượng lớn. Ví dụ : - 数目不对,还差得多。 con số không đúng, hãy còn thiếu nhiều.
差得多 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu hụt một lượng lớn
fall short by a large amount
- 数目 不 对 , 还 差得多
- con số không đúng, hãy còn thiếu nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差得多
- 我们 准备 得 差不多 了
- Chúng ta chuẩn bị tương đối rồi.
- 玫瑰花 已经 谢得 差不多 了
- Hoa hồng gần như đã rụng hết.
- 数目 不 对 , 还 差得多
- con số không đúng, hãy còn thiếu nhiều.
- 我 觉得 人 来得 差不多 了
- Tôi thấy người đến gần hết rồi.
- 我 的 论文 写得 差不多 了
- Luận văn của tớ viết gần xong rồi.
- 我 的 作业 做 得 差不多 了
- Bài tập của tôi làm gần xong rồi.
- 我 的 材料 整理 得 差不多 了
- Tài liệu của tôi xử lý gần xong rồi.
- 差不多 得 了 别人 不 知道 还 以为 我 在 欺负 你 !
- Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
差›
得›