Đọc nhanh: 差不多得了 (sai bất đa đắc liễu). Ý nghĩa là: Vừa vừa thôi nha. Ví dụ : - 差不多得了别人不知道还以为我在欺负你! Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!
差不多得了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vừa vừa thôi nha
- 差不多 得 了 别人 不 知道 还 以为 我 在 欺负 你 !
- Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差不多得了
- 他 虽然 七 十 多岁 了 , 可不 显得 老苍
- bác ấy tuy đã bảy mươi tuổi rồi nhưng không thấy già.
- 我们 准备 得 差不多 了
- Chúng ta chuẩn bị tương đối rồi.
- 玫瑰花 已经 谢得 差不多 了
- Hoa hồng gần như đã rụng hết.
- 我 觉得 人 来得 差不多 了
- Tôi thấy người đến gần hết rồi.
- 我 的 论文 写得 差不多 了
- Luận văn của tớ viết gần xong rồi.
- 我 的 作业 做 得 差不多 了
- Bài tập của tôi làm gần xong rồi.
- 我 的 材料 整理 得 差不多 了
- Tài liệu của tôi xử lý gần xong rồi.
- 差不多 得 了 别人 不 知道 还 以为 我 在 欺负 你 !
- Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
多›
差›
得›