差不多得了 chàbùduō dé le
volume volume

Từ hán việt: 【sai bất đa đắc liễu】

Đọc nhanh: 差不多得了 (sai bất đa đắc liễu). Ý nghĩa là: Vừa vừa thôi nha. Ví dụ : - 差不多得了别人不知道还以为我在欺负你! Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!

Ý Nghĩa của "差不多得了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

差不多得了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vừa vừa thôi nha

Ví dụ:
  • volume volume

    - 差不多 chàbùduō le 别人 biérén 知道 zhīdào hái 以为 yǐwéi zài 欺负 qīfu

    - Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差不多得了

  • volume volume

    - 虽然 suīrán shí 多岁 duōsuì le 可不 kěbù 显得 xiǎnde 老苍 lǎocāng

    - bác ấy tuy đã bảy mươi tuổi rồi nhưng không thấy già.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 差不多 chàbùduō le

    - Chúng ta chuẩn bị tương đối rồi.

  • volume volume

    - 玫瑰花 méiguīhuā 已经 yǐjīng 谢得 xièdé 差不多 chàbùduō le

    - Hoa hồng gần như đã rụng hết.

  • volume volume

    - 觉得 juéde rén 来得 láide 差不多 chàbùduō le

    - Tôi thấy người đến gần hết rồi.

  • volume volume

    - de 论文 lùnwén 写得 xiědé 差不多 chàbùduō le

    - Luận văn của tớ viết gần xong rồi.

  • volume volume

    - de 作业 zuòyè zuò 差不多 chàbùduō le

    - Bài tập của tôi làm gần xong rồi.

  • volume volume

    - de 材料 cáiliào 整理 zhěnglǐ 差不多 chàbùduō le

    - Tài liệu của tôi xử lý gần xong rồi.

  • volume volume

    - 差不多 chàbùduō le 别人 biérén 知道 zhīdào hái 以为 yǐwéi zài 欺负 qīfu

    - Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao