zhǎn
volume volume

Từ hán việt: 【triển】

Đọc nhanh: (triển). Ý nghĩa là: lau; thấm; chùi. Ví dụ : - 搌布 khăn lau; vải lau. - 纸上落了一滴墨拿吸墨纸来搌一搌。 rơi một giọt mực lên giấy rồi, lấy giấy thấm thấm đi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lau; thấm; chùi

(用松软干燥的东西) 轻轻擦抹或按压,吸去湿处的液体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 搌布 zhǎnbù

    - khăn lau; vải lau

  • volume volume

    - 纸上 zhǐshàng luò le 一滴 yīdī 吸墨纸 xīmòzhǐ 来搌 láizhǎn 一搌 yīzhǎn

    - rơi một giọt mực lên giấy rồi, lấy giấy thấm thấm đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 搌布 zhǎnbù

    - khăn lau; vải lau

  • volume volume

    - 纸上 zhǐshàng luò le 一滴 yīdī 吸墨纸 xīmòzhǐ 来搌 láizhǎn 一搌 yīzhǎn

    - rơi một giọt mực lên giấy rồi, lấy giấy thấm thấm đi.

  • volume volume

    - yóu 搌布 zhǎnbù 沾手 zhānshǒu 很腻 hěnnì

    - vải thấm dầu, sờ dính tay lắm.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSTV (手尸廿女)
    • Bảng mã:U+640C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp