Đọc nhanh: 坦途 (thản đồ). Ý nghĩa là: đường bằng phẳng, suôn sẻ.
坦途 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường bằng phẳng, suôn sẻ
平坦的道路,比喻顺利的形势或境况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦途
- 这条途 很 平坦
- Con đường này rất bằng phẳng.
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 他 不是 个 半途而废 的 人
- Anh ấy không phải là người dễ dàng bỏ cuộc.
- 仕途 蹭蹬
- đường hoạn lộ long đong
- 人类 进化 的 途程
- con đường tiến hoá của nhân loại.
- 他 中途 放弃 了 比赛
- Anh ấy đã bỏ cuộc thi giữa chừng.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 高考 决定 着 许多 人 的 前途
- Kỳ thi đại học quyết định tương lai của nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坦›
途›