高低 gāodī
volume volume

Từ hán việt: 【cao đê】

Đọc nhanh: 高低 (cao đê). Ý nghĩa là: cao thấp; độ cao; chiều cao; bề cao, cao thấp; hơn kém, cao thấp; nặng nhẹ; nông sâu (thường chỉ nói chuyện hoặc việc làm). Ví dụ : - 朗诵时声音的高低要掌握好。 khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.. - 因为离得远估不出山崖的高低。 vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.. - 山崖的高低。 chiều cao của vách núi.

Ý Nghĩa của "高低" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

高低 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. cao thấp; độ cao; chiều cao; bề cao

高低的程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 朗诵 lǎngsòng shí 声音 shēngyīn de 高低 gāodī yào 掌握 zhǎngwò hǎo

    - khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 离得 lídé yuǎn 估不出 gūbùchū 山崖 shānyá de 高低 gāodī

    - vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.

  • volume volume

    - 山崖 shānyá de 高低 gāodī

    - chiều cao của vách núi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cao thấp; hơn kém

高下

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén de 技术水平 jìshùshuǐpíng 差不多 chàbùduō 很难 hěnnán 分出 fēnchū 高低 gāodī

    - trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.

  • volume volume

    - nán fēn 高低 gāodī

    - khó phân biết ai hơn ai kém.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen liǎ yào jiàn 高低 gāodī

    - hai chúng mình thử xem ai hơn ai kém.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. cao thấp; nặng nhẹ; nông sâu (thường chỉ nói chuyện hoặc việc làm)

深浅轻重 (指说话或做事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不知高低 bùzhīgāodī

    - không biết nông sâu; không biết cao thấp nặng nhẹ.

✪ 4. bất luận thế nào; dù sao; thế nào

无论如何

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuǐ dōu 说破 shuōpò le 老王 lǎowáng 高低 gāodī 答应 dāyìng

    - nói đã hết hơi rồi bất luận thế nào anh Vương cũng không đồng ý.

✪ 5. cuối cùng; rốt cuộc

到底;终究

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū zhǎo le hǎo 几天 jǐtiān 高低 gāodī 找到 zhǎodào le

    - cuốn sách này tìm mất mấy hôm, cuối cùng cũng tìm được.

So sánh, Phân biệt 高低 với từ khác

✪ 1. 高低 vs 高度

Giải thích:

Giống:
- Danh từ "高低" và "高度" nghĩa giống nhau.
Khác:
- "高度" mang văn nói còn "高度" là từ văn viết.
- Trạng từ "高低" có nghĩa là "bất kể ra sao", nhưng "高度" thì không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高低

  • volume volume

    - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 官员 guānyuán de 俸禄 fènglù 有高有低 yǒugāoyǒudī

    - Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 价格 jiàgé 高低 gāodī dōu 愿意 yuànyì mǎi

    - Bất kể giá cao hay thấp, anh ấy vẫn muốn mua.

  • volume volume

    - 不知高低 bùzhīgāodī

    - không biết nông sâu; không biết cao thấp nặng nhẹ.

  • volume volume

    - 变薄 biànbáo 地为 dìwèi 肥田 féitián biàn 低产 dīchǎn wèi 高产 gāochǎn

    - Biến đất cằn thành ruộng phì nhiêu, biến sản lượng thấp thành sản lượng cao.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén de 技术水平 jìshùshuǐpíng 差不多 chàbùduō 很难 hěnnán 分出 fēnchū 高低 gāodī

    - trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 地形 dìxíng shì 西高东 xīgāodōng xiàng 楼梯 lóutī 一样 yīyàng 一层 yīcéng 一层 yīcéng 由西向东 yóuxīxiàngdōng 逐级 zhújí 下降 xiàjiàng

    - Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.

  • volume volume

    - 吉普车 jípǔchē hěn 适合 shìhé zài 高低不平 gāodībùpíng de 路面 lùmiàn shàng 行驶 xíngshǐ

    - Xe Jeep rất phù hợp để di chuyển trên mặt đường không bằng phẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao