Đọc nhanh: 居于 (cư ư). Ý nghĩa là: ở vào; ở (địa vị nào). Ví dụ : - 居于领导地位的干部一定要和群众打成一片。 những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.
居于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở vào; ở (địa vị nào)
处在 (某个地位)
- 居于 领导 地位 的 干部 一定 要 和 群众 打成一片
- những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居于
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 姥爷 对 邻居 也 很 热心 , 他 总是 乐于助人
- ông ngoại rất nhiệt tình với hàng xóm, ông luôn luôn vui vẻ trong việc giúp người.
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 他 所 写 的 文章 , 关于 文艺理论 方面 的 居多
- những bài anh ấy viết phần nhiều liên quan đến đến lĩnh vực văn nghệ.
- 居于 领导 地位 的 干部 一定 要 和 群众 打成一片
- những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.
- 2 加 3 等于 5
- 2 cộng 3 bằng 5.
- 她 居于 那 间 小屋
- Cô ấy ở trong căn phòng nhỏ đó.
- 这 地方 看起来 适于 居住
- Nơi này có vẻ thích hợp để sinh sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
居›