居中 jūzhōng
volume volume

Từ hán việt: 【cư trung】

Đọc nhanh: 居中 (cư trung). Ý nghĩa là: ở giữa; đứng giữa; trung gian. Ví dụ : - 居中调停。 đứng giữa điều đình.. - 居中斡旋。 đứng giữa hoà giải.. - 两旁是对联居中是一幅山水画。 hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.

Ý Nghĩa của "居中" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

居中 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ở giữa; đứng giữa; trung gian

当中;在中间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 居中调停 jūzhōngtiáotíng

    - đứng giữa điều đình.

  • volume volume

    - 居中 jūzhōng 斡旋 wòxuán

    - đứng giữa hoà giải.

  • volume volume

    - 两旁 liǎngpáng shì 对联 duìlián 居中 jūzhōng shì 一幅 yīfú 山水画 shānshuǐhuà

    - hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居中

  • volume volume

    - 居中 jūzhōng 斡旋 wòxuán

    - đứng giữa hoà giải.

  • volume volume

    - 居中调停 jūzhōngtiáotíng

    - đứng giữa điều đình

  • volume volume

    - 居中调停 jūzhōngtiáotíng

    - đứng giữa điều đình.

  • volume volume

    - yào 力争上游 lìzhēngshàngyóu 不能 bùnéng 甘居中游 gānjūzhōngyóu

    - cần phải cố gắng vươn lên hàng đầu, không thể đứng mãi ở mức trung bình.

  • volume volume

    - 两旁 liǎngpáng shì 对联 duìlián 居中 jūzhōng shì 一幅 yīfú 山水画 shānshuǐhuà

    - hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.

  • volume volume

    - zài 邻居 línjū de 印象 yìnxiàng zhōng 他们 tāmen hěn 和睦 hémù

    - Trong ấn tượng của hàng xóm, họ rất hòa thuận.

  • - zài 大城市 dàichéngshì zhōng 独居 dújū 成为 chéngwéi 一种 yīzhǒng 普遍现象 pǔbiànxiànxiàng

    - Ở các thành phố lớn, sống một mình đã trở thành một hiện tượng phổ biến.

  • - 居然 jūrán huì shuō 中文 zhōngwén 真的 zhēnde a 教教 jiàojiào ba

    - Bạn biết nói tiếng Trung á, thật không? Dạy tôi với!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao