Đọc nhanh: 局蹐 (cục tích). Ý nghĩa là: khúm núm (dáng sợ sệt), hẹp; hẹp hòi; chủ nghĩa địa phương; không thoải mái, tù túng.
局蹐 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khúm núm (dáng sợ sệt)
形容畏缩不安
✪ 2. hẹp; hẹp hòi; chủ nghĩa địa phương; không thoải mái
狭隘;不舒展见〖跼蹐〗
✪ 3. tù túng
狭隘; 不舒展
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局蹐
- 鲜果 局
- quầy hoa quả.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 事情 还 没 定局 , 明天 还 可以 再 研究
- sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.
- 中情局 学到 了 一件
- Tôi đã học ở CIA
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 今年 丰收 已成定局
- năm nay được mùa là tất nhiên.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 他 专注 于 这 一局 棋
- Anh ấy tập trung vào ván cờ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
蹐›