局促一隅 júcù yīyú
volume volume

Từ hán việt: 【cục xúc nhất ngung】

Đọc nhanh: 局促一隅 (cục xúc nhất ngung). Ý nghĩa là: bị chật chội trong một góc (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "局促一隅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

局促一隅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bị chật chội trong một góc (thành ngữ)

to be cramped in a corner (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局促一隅

  • volume volume

    - 偏安一隅 piānānyìyú

    - an phận ở một góc; an phận ở một nơi

  • volume volume

    - 一隅之见 yìyúzhījiàn

    - ý kiến thiên vị

  • volume volume

    - 一家 yījiā 邮局 yóujú

    - Một toà bưu điện

  • volume volume

    - 他们 tāmen 扳回 bānhuí le 一局 yījú

    - Họ đã giành lại một ván thắng.

  • volume volume

    - 一隅之地 yìyúzhīdì

    - nơi xó xỉnh; xó góc

  • volume volume

    - zhǐ 关注 guānzhù 自己 zìjǐ 一局 yījú

    - Anh ấy chỉ quan tâm đến phần của mình.

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang le 一局 yījú

    - Anh ấy vừa ù một ván.

  • volume volume

    - 中情局 zhōngqíngjú 学到 xuédào le 一件 yījiàn

    - Tôi đã học ở CIA

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYO (人口卜人)
    • Bảng mã:U+4FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngung
    • Nét bút:フ丨丨フ一一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLWLB (弓中田中月)
    • Bảng mã:U+9685
    • Tần suất sử dụng:Trung bình