Đọc nhanh: 则散 (tắc tán). Ý nghĩa là: Phân tán. Ví dụ : - 他们则散居在各地方 Chúng nằm rải rác ở nhiều nơi khác nhau
则散 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phân tán
- 他们 则 散居 在 各 地方
- Chúng nằm rải rác ở nhiều nơi khác nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 则散
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 中午 时分 雾 就 散 了
- Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.
- 两则 新闻 引 关注
- Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.
- 结婚 , 是 一本 第一章 以式 写成 、 其余 各 章则 以 散文 写 就 的 书
- Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.
- 天晴 的 日子 老人家 或 则 到 城外 散步 或 则 到 河边 钓鱼
- Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.
- 他们 则 散居 在 各 地方
- Chúng nằm rải rác ở nhiều nơi khác nhau
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
则›
散›