谁告诉你的 shéi gàosù nǐ de
volume volume

Từ hán việt: 【thuỳ cáo tố nhĩ đích】

Đọc nhanh: 谁告诉你的 (thuỳ cáo tố nhĩ đích). Ý nghĩa là: Ai nói cho bạn biết. Ví dụ : - 我的事是谁告诉你的 Chuyện của tôi là ai nói cho bạn biết.

Ý Nghĩa của "谁告诉你的" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

谁告诉你的 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ai nói cho bạn biết

Ví dụ:
  • volume volume

    - de shì shì shuí 告诉 gàosù de

    - Chuyện của tôi là ai nói cho bạn biết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谁告诉你的

  • volume volume

    - 究竟 jiūjìng shuí 告诉 gàosù de

    - Rốt cuộc là ai nói cho cậu?

  • volume volume

    - hái 告诉 gàosù shuō de 辅导课 fǔdǎokè 讨论 tǎolùn 出勤率 chūqínlǜ 不高 bùgāo

    - Anh ấy còn nói với tôi rằng tỷ lệ tham gia lớp học hướng dẫn và buổi thảo luận của bạn không cao.

  • volume volume

    - néng 告诉 gàosù 故事 gùshì de 大意 dàyì ma

    - Bạn có thể nói cho tôi ý chính của câu chuyện không?

  • volume volume

    - shuí 告诉 gàosù 这个 zhègè 消息 xiāoxi de

    - Ai đã nói cho bạn tin này vậy?

  • volume volume

    - de shì shì shuí 告诉 gàosù de

    - Chuyện của tôi là ai nói cho bạn biết.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù de dōu shì 经典 jīngdiǎn 曲目 qǔmù

    - Tôi đang đưa cho bạn tên bài hát cổ điển.

  • - bié 害羞 hàixiū 告诉 gàosù 我们 wǒmen de 名字 míngzi ba

    - Đừng ngại, nói cho chúng tôi biết tên của bạn đi!

  • - tīng zhe yǒu 重要 zhòngyào de 事情 shìqing yào 告诉 gàosù

    - Nghe này, tôi có việc quan trọng cần nói với bạn!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶フノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHMY (戈女竹一卜)
    • Bảng mã:U+8BC9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Shéi , Shuí
    • Âm hán việt: Thuỳ
    • Nét bút:丶フノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOG (戈女人土)
    • Bảng mã:U+8C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao