Đọc nhanh: 谁告诉你的 (thuỳ cáo tố nhĩ đích). Ý nghĩa là: Ai nói cho bạn biết. Ví dụ : - 我的事是谁告诉你的 Chuyện của tôi là ai nói cho bạn biết.
谁告诉你的 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ai nói cho bạn biết
- 我 的 事 是 谁 告诉 你 的
- Chuyện của tôi là ai nói cho bạn biết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谁告诉你的
- 究竟 谁 告诉 你 的
- Rốt cuộc là ai nói cho cậu?
- 他 还 告诉 我 说 你 的 辅导课 和 讨论 课 出勤率 不高
- Anh ấy còn nói với tôi rằng tỷ lệ tham gia lớp học hướng dẫn và buổi thảo luận của bạn không cao.
- 你 能 告诉 我 故事 的 大意 吗 ?
- Bạn có thể nói cho tôi ý chính của câu chuyện không?
- 谁 告诉 你 这个 消息 的 ?
- Ai đã nói cho bạn tin này vậy?
- 我 的 事 是 谁 告诉 你 的
- Chuyện của tôi là ai nói cho bạn biết.
- 我 告诉 你 的 都 是 经典 曲目
- Tôi đang đưa cho bạn tên bài hát cổ điển.
- 别 害羞 , 告诉 我们 你 的 名字 吧 !
- Đừng ngại, nói cho chúng tôi biết tên của bạn đi!
- 听 着 , 我 有 重要 的 事情 要 告诉 你
- Nghe này, tôi có việc quan trọng cần nói với bạn!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
你›
告›
的›
诉›
谁›