Đọc nhanh: 百尺竿头,更尽一步 (bá xích can đầu canh tần nhất bộ). Ý nghĩa là: (văn học) chân trăm trượng, tiến còn thêm (thành ngữ); (nghĩa bóng) đã hoàn thành nhiều, vẫn còn một số việc phải làm, không nghỉ ngơi trên vòng nguyệt quế của một người, để tiếp tục thành công hơn nữa.
百尺竿头,更尽一步 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) chân trăm trượng, tiến còn thêm (thành ngữ); (nghĩa bóng) đã hoàn thành nhiều, vẫn còn một số việc phải làm
lit. hundred foot pole, progress still further (idiom); fig. much accomplished, still some work to do
✪ 2. không nghỉ ngơi trên vòng nguyệt quế của một người
not to rest on one's laurels
✪ 3. để tiếp tục thành công hơn nữa
to continue to further successes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百尺竿头,更尽一步
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 百尺竿头 , 更进一步
- đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.
- 在 辽阔 的 田野 上铺 了 一层 雪 , 白茫茫 的 一眼 望 不到 尽头
- trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 除了 村子 尽头 的 岔道 外 , 还有 一条 大路
- Ngoài con đường nhánh ở cuối làng, còn có một con đường lớn.
- 在 每个 死胡同 的 尽头 , 都 有 另 一个 维度 的 天空
- Ở cuối mỗi con ngõ cụt, đều có một khung trời ở chiều khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
头›
尺›
尽›
更›
步›
百›
竿›